Đọc nhanh: 安身立命 (an thân lập mệnh). Ý nghĩa là: sống yên phận; yên thân gởi phận. Ví dụ : - 安身立命之所 nơi yên thân gởi phận
安身立命 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sống yên phận; yên thân gởi phận
生活有着落,精神有所寄托
- 安身立命 之 所
- nơi yên thân gởi phận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安身立命
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 安身立命 之 所
- nơi yên thân gởi phận
- 不顾 自身 安危
- không lo cho sự an nguy của bản thân.
- 哨兵 奉命 一 发现 有 动静 就 立即 开枪
- Người lính gác được chỉ định rằng khi phát hiện có bất kỳ sự chuyển động nào, họ phải bắn ngay lập tức.
- 你 以为 我 是 救命稻草 吗 我 还 自身难保 呢
- Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.
- 为了 想 有 更好 的 生活 , 她 拼命 连班 , 身体 越来越 弱
- Vì muốn có cuộc sống tốt hơn cô ấy liều mạng làm việc, cơ thế càng ngyaf càng yếu
- 依靠 有 实力 、 能 做 强 做 大 的 经销商 , 建立 命运 共同体
- Dựa vào thực lực mạnh mẽ, có thể trở thành đại lý lớn, và xây dựng một cộng đồng chung vận mệnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
安›
立›
身›
coi toàn bộ đất nước hoặc thế giới là của riêng mìnhđể cảm thấy như ở nhà ở bất cứ đâucoi bốn góc của thế giới đều là nhà (thành ngữ)đi lang thang về sự không bị hạn chếbốn bể là nhà
để lại cho thiết bị của riêng một ngườikhông có ai để dựa vào (thành ngữ); một mìnhmồ côinheo nhóc
đi lang thang xa và rộng (thành ngữ)du lịch thế giới
nghèo túng và vô gia cư (thành ngữ); di dời và không có phương tiện
lang bạc kỳ hồ; sống đầu đường xó chợ; đầu đường xó chợgạo chợ nước sông