Đọc nhanh: 设若 (thiết nhược). Ý nghĩa là: giả như; ví như; giả sử.
✪ 1. giả như; ví như; giả sử
假如
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 设若
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 事故 的 原因 是 设备 故障
- Nguyên nhân của tai nạn là do sự cố thiết bị.
- 产品设计 与 用户 需求 不谋而合
- Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.
- 产品设计 落伍
- sản phẩm thiết kế lạc hậu.
- 也许 他设 了 个 最后 期限
- Có lẽ anh ấy có một thời hạn cuối cùng.
- 为 消费者 着想 , 是 产品设计 的 立脚点
- tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
- 高 科技园 正在 建设 中
- Khu công nghệ cao đang xây dựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
若›
设›