Đọc nhanh: 比肩而立 (bí kiên nhi lập). Ý nghĩa là: kề vai sát cánh; kề vai.
比肩而立 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kề vai sát cánh; kề vai
肩并肩地站立
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比肩而立
- 我们 比肩而立 , 共同努力
- Chúng tôi kề vai sát cánh, cùng nhau nỗ lực.
- 人们 停下 , 望著 , 和 这 雪人 擦肩而过
- Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 因为 比赛 失利 而 神情沮丧
- Cảm thấy chán nản vì thua trận đấu.
- 他们 三个 团队 鼎足而立
- Ba đội ngũ của họ đứng như chân vạc.
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 在 街上 匆忙 与 你 擦肩而过 的 人 是 谁
- Cái người vội vàng lướt qua em trên đường là ai.
- 我 设法 自立 而 不 求助于 我 的 父母
- Tôi cố gắng tự lập mà không cần sự giúp đỡ từ cha mẹ của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
比›
立›
而›
肩›