Đọc nhanh: 安设 (an thiết). Ý nghĩa là: đặt; lắp đặt; cài đặt; lắp ráp. Ví dụ : - 在山顶上安设了一个气象观测站。 trên đỉnh núi đã lắp đặt một trạm quan sát khí tượng.
安设 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặt; lắp đặt; cài đặt; lắp ráp
安装设置
- 在 山顶 上 安设 了 一个 气象观测 站
- trên đỉnh núi đã lắp đặt một trạm quan sát khí tượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安设
- 这家 公司 设在 安徽
- Công ty này xây ở An Huy.
- 公司 合理 安置 设备
- Công ty sắp xếp thiết bị một cách hợp lý.
- 设置 一个 安全 的 密码
- Thiết lập một mật khẩu an toàn.
- 测量 压力 确保 设备 安全
- Đo áp lực để đảm bảo an toàn thiết bị.
- 在 山顶 上 安设 了 一个 气象观测 站
- trên đỉnh núi đã lắp đặt một trạm quan sát khí tượng.
- 这里 安装 了 监控 设备
- Thiết bị giám sát được lắp đặt tại đây.
- 截至 昨晚 , 设备 已 全部 安装
- Tính đến tối qua, thiết bị đã được lắp đặt xong.
- 忽视 安全 生产 , 后果 将 不堪设想
- Xem nhẹ an toàn sản xuất, hậu quả không thể lường được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
设›