Đọc nhanh: 毕业设计 (tất nghiệp thiết kế). Ý nghĩa là: đề cương luận văn.
毕业设计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đề cương luận văn
在高等院校各种技术科学专业本科生毕业前,考察他们综合利用专业知识和技术,设计解决某一实际问题的能力的总结性作业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毕业设计
- 他 下个月 就要 毕业 了
- Tháng sau anh ấy sắp tốt nghiệp rồi.
- 他们 正在 重新 设计 业务流程
- Họ đang thiết kế lại các quy trình kinh doanh.
- 不落俗套 的 美术设计
- thiết kế đậm nét mỹ thuật
- 毕业 后 你 有 什么 计划 ?
- Sau khi ra trường, bạn định làm gì?
- 不是 像 和 萨莉 · 琼斯 在 毕业 舞会 上 那次
- Không giống như Sally Jones và vũ hội cấp cao.
- 她 大学毕业 后 , 应聘 到 一家 外贸公司 做 会计工作
- Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương
- 姐姐 选择 设计师 职业
- Chị gái tôi đã chọn nghề thiết kế.
- 他们 计划 出售 一些 旧 设备
- Họ dự định bán một số thiết bị cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
毕›
计›
设›