Đọc nhanh: 演化 (diễn hoá). Ý nghĩa là: diễn biến; biến đổi (thường chỉ sự thay đổi trong giới tự nhiên). Ví dụ : - 生物的演化 sự biến đổi của sinh vật
演化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. diễn biến; biến đổi (thường chỉ sự thay đổi trong giới tự nhiên)
演变 (多指自然界的变化)
- 生物 的 演化
- sự biến đổi của sinh vật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 演化
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 生物 的 演化
- sự biến đổi của sinh vật
- 慢性 经济恐慌 终于 在 1935 年春 夏之交 演化 为 全面 的 金融 恐慌
- Cuộc khủng hoảng kinh tế mãn tính cuối cùng đã trở thành cơn hoảng loạn tài chính toàn diện vào đầu mùa xuân và mùa hè năm 1935
- 不该 让 罗素 来演 吧
- Russell đã bị nói sai một cách khủng khiếp.
- 他 的 演技 已经 达到 出神入化 的 境界
- kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu.
- 一支 文化 队伍
- Một đội ngũ văn hóa.
- 丑角 表演 很 有趣
- Vai hề biểu diễn rất thú vị.
- 这 一支 曲子 演奏 得 出神入化 , 听众 被 深深地 吸引住 了
- bản nhạc này diễn tấu thật tuyệt diệu, người nghe đều bị cuốn hút say sưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
演›