Đọc nhanh: 变产 (biến sản). Ý nghĩa là: bán hết tài sản; bán hết sản nghiệp lấy tiền mặt.
变产 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bán hết tài sản; bán hết sản nghiệp lấy tiền mặt
变卖产业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变产
- 她 折变 财产
- Cô ấy chuyển đổi tài sản.
- 变薄 地为 肥田 , 变 低产 为 高产
- Biến đất cằn thành ruộng phì nhiêu, biến sản lượng thấp thành sản lượng cao.
- 改进 管理制度 , 变 亏产 为 超产
- cải tiến chế độ quản lý đã biến việc thiếu hụt so với định mức thành vượt sản lượng.
- 产业革命 改变 了 经济
- Cách mạng công nghiệp đã thay đổi nền kinh tế.
- 这个 行业 已经 变成 夕阳 产业
- Ngành này đã trở thành ngành công nghiệp lạc hậu.
- 老年人 的 机体 不免 要 产生 退行性 改变
- cơ thể người già không tránh khỏi bị thoái hoá.
- 由于 盛产 石油 , 这个 国家 很快 由 穷国 变成 了 富国
- do sản xuất nhiều dầu lửa, nước này từ một nước nghèo nhanh chóng trở nên giàu có.
- 这种 嫩肤 产品 让 我 的 皮肤 变得 柔软光滑
- Sản phẩm làm mềm da này khiến da tôi trở nên mềm mại và mịn màng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
变›