Đọc nhanh: 变本加厉 (biến bổn gia lệ). Ý nghĩa là: thay đổi hẳn; ngày một thậm tệ hơn; ngày càng táo tợn; tệ hại hơn; thay đổi quá nhiều; thay đổi nghiêm trọng hơn. Ví dụ : - 资本家变本加厉地剥削工人。 nhà tư bản ngày càng bóc lột công nhân tệ hại hơn
变本加厉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi hẳn; ngày một thậm tệ hơn; ngày càng táo tợn; tệ hại hơn; thay đổi quá nhiều; thay đổi nghiêm trọng hơn
南朝·梁·肖统《文选序》:"盖踵其事增华,变其本而加厉"多用来指变得比原来更加严重
- 资本家 变本加厉 地 剥削 工人
- nhà tư bản ngày càng bóc lột công nhân tệ hại hơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变本加厉
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 资本家 变本加厉 地 剥削 工人
- nhà tư bản ngày càng bóc lột công nhân tệ hại hơn
- 人 与生俱来 的 本性 很难 改变
- Bản chất bẩm sinh của con người rất khó thay đổi.
- 我们 还 必须 添加 货运 成本
- Chúng tôi cũng cần phải tăng thêm phí vận chuyển.
- 有关 赌博 的 法律 最近 变得 更加 严厉
- Luật liên quan đến cờ bạc gần đây đã trở nên nghiêm ngặt hơn.
- 在 晚年 他 变得 更加 心不在焉 了
- Trong những năm cuối đời, ông trở nên đãng trí hơn.
- 他 变得 更加 自信 了
- Anh ấy đã tự tin hơn trước rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
厉›
变›
本›