Đọc nhanh: 变成 (biến thành). Ý nghĩa là: biến thành; trở thành; thành ra; trở nên. Ví dụ : - 这个地方变成了公园。 Nơi này đã biến thành công viên.. - 他终于变成了成功者。 Cuối cùng anh ấy đã trở thành người thành công.. - 她的心情变成了快乐。 Tâm trạng của cô ấy đã trở nên vui vẻ.
变成 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biến thành; trở thành; thành ra; trở nên
从以前的状态或情况转化为现在的状态或情况
- 这个 地方 变成 了 公园
- Nơi này đã biến thành công viên.
- 他 终于 变成 了 成功者
- Cuối cùng anh ấy đã trở thành người thành công.
- 她 的 心情 变成 了 快乐
- Tâm trạng của cô ấy đã trở nên vui vẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变成
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 他 终于 变成 了 成功者
- Cuối cùng anh ấy đã trở thành người thành công.
- 他 仿佛 变成 了 另外 一个 人
- Anh ta có vẻ đã trở thành một con người khác.
- 他们 两人 好 上 了 , 变成 恋人
- Hai người họ yêu nhau, trở thành người yêu.
- 他 的 身影 逐渐 变小 , 成 了 路上 的 一个 小点
- bóng anh ấy từ từ nhỏ lại, trở thành một chấm nhỏ trên đường.
- 几乎 不到 一分钟 , 就 将 巨大 的 树干 变成 建材
- Gần chưa đầy một phút, thân cây khổng lồ được biến thành vật liệu xây dựng.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
成›