Đọc nhanh: 蜕皮 (thuế bì). Ý nghĩa là: lột da; lột xác.
蜕皮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lột da; lột xác
许多节肢动物 (主要是昆虫) 和爬行动物,生长期间旧的表皮脱落,由新长出的表皮来代替通常每蜕皮一次就长大一些
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜕皮
- 这条 蛇 准备 蜕皮 了
- Con rắn này chuẩn bị lột da rồi.
- 黑黄 的 脸皮
- da mặt đen sạm.
- 他 买 了 一包 桂皮
- Anh ấy đã mua một gói vỏ quế.
- 他 买 了 个 皮 套子
- Anh ấy mua một chiếc bao da.
- 从 楼梯 上 传来 了 咯噔 咯噔 的 皮靴 声
- trên cầu thang có tiếng giày lộp cộp.
- 他 专治 皮肤病
- Anh ấy chuyên trị bệnh ngoài da.
- 他 不 小心 蹭 破 了 皮
- Anh ấy không cẩn thận cọ xước da.
- 事情 很 简单 , 你们 别 踢皮球 了
- Việc rất đơn giản, đừng đùn đẩy nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
皮›
蜕›