Đọc nhanh: 退化 (thoái hoá). Ý nghĩa là: thoái hoá, biến chất; xấu đi. Ví dụ : - 有些品种的狗尾巴只有退化的部分. Một số chủng loại chó có chỉ có phần đuôi bị thoái hóa.. - 多看电视会使你的头脑退化。 Xem nhiều ti vi sẽ làm cho trí óc của bạn suy giảm.
✪ 1. thoái hoá
生物体在进化过程中某一部分器官变小,构造简化,机能减退甚至完全消失,叫做退化如鲸、海豚等的四肢成鳍状,仙人掌的叶子成针状,虱子的翅膀完全消失
- 有些 品种 的 狗尾巴 只有 退化 的 部分
- Một số chủng loại chó có chỉ có phần đuôi bị thoái hóa.
- 多 看电视 会 使 你 的 头脑 退化
- Xem nhiều ti vi sẽ làm cho trí óc của bạn suy giảm.
✪ 2. biến chất; xấu đi
泛指事物由优变劣,由好变坏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退化
- 多 看电视 会 使 你 的 头脑 退化
- Xem nhiều ti vi sẽ làm cho trí óc của bạn suy giảm.
- 不要 迟到早退
- không nên đến muộn về sớm.
- 上班 不得 随意 迟到早退
- Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.
- 世界 各国 文化 丰富多彩
- Văn hóa các nước trên thế giới rất phong phú và đa dạng.
- 有些 品种 的 狗尾巴 只有 退化 的 部分
- Một số chủng loại chó có chỉ có phần đuôi bị thoái hóa.
- 东西方 的 文化 有所不同
- Văn hóa Đông -Tây có sự khác biệt.
- 东西方 文化 在 这个 国家 融合
- Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.
- 若 肾功能 衰退 可 通过 渗透 作用 使 血液 净化
- Nếu chức năng thận suy giảm, có thể sử dụng hiệu ứng thẩm thấu để làm sạch máu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
退›