Đọc nhanh: 敬意 (kính ý). Ý nghĩa là: sự tôn kính; sự ngưỡng mộ; tấm lòng tôn kính. Ví dụ : - 薄酒一杯,不成敬意 một chén rượu nhạt, không dám tỏ lòng tôn kính. - 我的礼物非常菲薄,不成敬意。 Món quà của tôi nhỏ bé, không đáng kể gì
敬意 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự tôn kính; sự ngưỡng mộ; tấm lòng tôn kính
尊敬的心情
- 薄酒 一杯 , 不成敬意
- một chén rượu nhạt, không dám tỏ lòng tôn kính
- 我 的 礼物 非常 菲薄 不成敬意
- Món quà của tôi nhỏ bé, không đáng kể gì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬意
- 子女 有 义务 孝敬父母 尊重 父母 的 意愿
- Con cái có nghĩa vụ hiếu kính cha mẹ và tôn trọng ý nguyện của cha mẹ.
- 她 鞠 了 两个 躬 以示 敬意
- Cô cúi chào hai lần để thể hiện sự tôn trọng.
- 薄酒 一杯 , 不成敬意
- một chén rượu nhạt, không dám tỏ lòng tôn kính
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 这些 供 表达 了 人们 的 敬意
- Những lễ vật cúng này thể hiện sự tôn kính của mọi người.
- 人们 常 祭祀 祖先 以表 敬意
- Mọi người thường thờ cúng tổ tiên để bày tỏ lòng kính trọng.
- 我们 传 了 敬意
- Chúng tôi thể hiện sự kính trọng.
- 我 的 礼物 非常 菲薄 不成敬意
- Món quà của tôi nhỏ bé, không đáng kể gì
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
敬›