苦涩 kǔsè
volume volume

Từ hán việt: 【khổ sáp】

Đọc nhanh: 苦涩 (khổ sáp). Ý nghĩa là: cay đắng; đắng chát; đắng ngắt, khổ tâm; đau khổ; nỗi khổ trong lòng. Ví dụ : - 味道苦涩 vị đắng chát. - 苦涩的表情。 vẻ đau khổ.. - 他苦涩地笑 了笑。 anh ấy cười đau khổ.

Ý Nghĩa của "苦涩" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

苦涩 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cay đắng; đắng chát; đắng ngắt

又 苦又 涩的味道

Ví dụ:
  • volume volume

    - 味道 wèidao 苦涩 kǔsè

    - vị đắng chát

✪ 2. khổ tâm; đau khổ; nỗi khổ trong lòng

形容内心痛苦

Ví dụ:
  • volume volume

    - 苦涩 kǔsè de 表情 biǎoqíng

    - vẻ đau khổ.

  • volume volume

    - 苦涩 kǔsè 地笑 dìxiào le xiào

    - anh ấy cười đau khổ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦涩

  • volume volume

    - 苦涩 kǔsè 地笑 dìxiào le xiào

    - anh ấy cười đau khổ.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 难免 nánmiǎn 有贤苦 yǒuxiánkǔ

    - Đời người khó tránh được gian khổ.

  • volume volume

    - 味道 wèidao 苦涩 kǔsè

    - vị đắng chát

  • volume volume

    - 她体 tātǐ 尝到了 chángdàole 生活 shēnghuó gěi 自己 zìjǐ 带来 dàilái de 欣慰 xīnwèi 苦涩 kǔsè

    - cuộc sống mà cô ấy trải qua đã mang đến nhiều niềm vui và cay đắng.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 将来 jiānglái 彼此 bǐcǐ 痛苦 tòngkǔ 不如 bùrú 现在 xiànzài 分手 fēnshǒu

    - Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.

  • volume volume

    - 苦涩 kǔsè de 表情 biǎoqíng

    - vẻ đau khổ.

  • volume volume

    - 茶味 cháwèi nóng 口感 kǒugǎn lüè 苦涩 kǔsè

    - Vị trà đậm, cảm giác hơi đắng chát.

  • volume volume

    - 爱是 àishì 一块 yīkuài 蜜糖 mìtáng 即使 jíshǐ 心头 xīntóu 苦涩 kǔsè néng tián dào 心窝 xīnwō

    - Tình yêu là một miếng mật ong, ngay cả khi bạn đau khổ, vẫn có thể ngọt ngào trong tim.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sáp
    • Nét bút:丶丶一フノ丶丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XESIM (重水尸戈一)
    • Bảng mã:U+6DA9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa