Đọc nhanh: 苦于 (khổ ư). Ý nghĩa là: khổ vì; khổ nỗi, khổ hơn. Ví dụ : - 苦于力不从心。 khổ vì lực bất tòng tâm.
苦于 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khổ vì; khổ nỗi
对于某种情况感到苦恼
- 苦于 力不从心
- khổ vì lực bất tòng tâm.
✪ 2. khổ hơn
表示相比之下更苦些
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦于
- 苦日子 终于 熬 到头 了
- Ngày tháng khó khăn cuối cùng cũng qua rồi.
- 他 甘于 做 这份 辛苦 的 工作
- Anh ấy tự nguyện làm công việc vất vả này.
- 辛勤工作 好几年 后 他 终于 可以 苦尽甘来 了
- Sau những năm tháng làm việc vất vả, anh ấy rốt cuộc cũng qua ngày tháng khó khăn, điều tốt đẹp sẽ đến.
- 良药苦口利于病
- thuốt đắng dã tật.
- 苦于 力不从心
- khổ vì lực bất tòng tâm.
- 他 刻苦 学习 , 终于 考上 了 大学
- Anh ấy học tập khắc khổ, cuối cùng đã thi đỗ đại học.
- 他 苦于 能力 有限 啊
- Anh ấy khổ vì năng lực có hạn.
- 得力于 平时 的 勤学苦练
- hiệu quả từ việc học hành chăm chỉ hàng ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
苦›