苦于 kǔyú
volume volume

Từ hán việt: 【khổ ư】

Đọc nhanh: 苦于 (khổ ư). Ý nghĩa là: khổ vì; khổ nỗi, khổ hơn. Ví dụ : - 苦于力不从心。 khổ vì lực bất tòng tâm.

Ý Nghĩa của "苦于" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

苦于 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khổ vì; khổ nỗi

对于某种情况感到苦恼

Ví dụ:
  • volume volume

    - 苦于 kǔyú 力不从心 lìbùcóngxīn

    - khổ vì lực bất tòng tâm.

✪ 2. khổ hơn

表示相比之下更苦些

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦于

  • volume volume

    - 苦日子 kǔrìzi 终于 zhōngyú áo 到头 dàotóu le

    - Ngày tháng khó khăn cuối cùng cũng qua rồi.

  • volume volume

    - 甘于 gānyú zuò 这份 zhèfèn 辛苦 xīnkǔ de 工作 gōngzuò

    - Anh ấy tự nguyện làm công việc vất vả này.

  • volume volume

    - 辛勤工作 xīnqíngōngzuò 好几年 hǎojǐnián hòu 终于 zhōngyú 可以 kěyǐ 苦尽甘来 kǔjìngānlái le

    - Sau những năm tháng làm việc vất vả, anh ấy rốt cuộc cũng qua ngày tháng khó khăn, điều tốt đẹp sẽ đến.

  • volume volume

    - 良药苦口利于病 liángyàokǔkǒulìyúbìng

    - thuốt đắng dã tật.

  • volume volume

    - 苦于 kǔyú 力不从心 lìbùcóngxīn

    - khổ vì lực bất tòng tâm.

  • volume volume

    - 刻苦 kèkǔ 学习 xuéxí 终于 zhōngyú 考上 kǎoshàng le 大学 dàxué

    - Anh ấy học tập khắc khổ, cuối cùng đã thi đỗ đại học.

  • volume volume

    - 苦于 kǔyú 能力 nénglì 有限 yǒuxiàn a

    - Anh ấy khổ vì năng lực có hạn.

  • volume volume

    - 得力于 délìyú 平时 píngshí de 勤学苦练 qínxuékǔliàn

    - hiệu quả từ việc học hành chăm chỉ hàng ngày.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao