Đọc nhanh: 苦肉计 (khổ nhụ kế). Ý nghĩa là: khổ nhục kế (cố ý làm thương hại đến bản thân, đánh lừa lòng tin của kẻ địch, lợi dụng cơ hội đó để thực hiện mưu kế của mình); khổ kế.
苦肉计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khổ nhục kế (cố ý làm thương hại đến bản thân, đánh lừa lòng tin của kẻ địch, lợi dụng cơ hội đó để thực hiện mưu kế của mình); khổ kế
故意伤害自己身体,骗取敌方信任,以便借机行事的计谋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦肉计
- 这 对 夫妇 煞费苦心 , 对 计划 守口如瓶
- Hai vợ chồng đã rất nỗ lực , kế hoạch giữ kín như bưng.
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 黄瓜 的 果肉 很脆
- Phần thịt bên trong của quả dưa chuột rất giòn.
- 下旬 他 计划 去 上海
- Cuối tháng anh ấy dự định đi Thượng Hải.
- 三角形 围能 计算出来
- Chu vi của hình tam giác có thể tính được.
- 三串 烤肉 在 烧烤 架上
- Ba xiên thịt nướng trên vỉ nướng.
- 冥思苦想 了 一整天 , 他 终于 想出 了 一个 好 计策
- Trầm ngâm suy nghĩ cả ngày trời, anh ta cuối cùng cũng nghĩ ra một kế hoạch hoàn hảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺼›
肉›
苦›
计›
mỹ nhân kế
không thành kế; kế để trống thành; vườn không nhà trống; chiến thuật để vườn không nhà trống (một câu chuyện trong tiểu thuyết "Tam Quốc Diễn Nghĩa". Sau khi tướng nước Thục là Mã Tốc bị thất thủ, Tư Mã Ý (tướng nước Nguỵ) đem quân đến vây ép thành,
ngựa gỗ thành Troa (truyền thuyết xưa kể lại rằng, người Hy Lạp suốt 9 năm ròng không hạ được thành Troa, về sau bèn nghĩ ra một kế: cho một tốp dũng sĩ nấp trong một con ngựa gỗ, giả vờ rút lui, bỏ lại con ngựa gỗ. Người thành Troa mang ngựa gỗ vào
mưu kế của sự bất hòa