Đọc nhanh: 甜美 (điềm mĩ). Ý nghĩa là: ngọt; ngọt ngào, vui vẻ; vui sướng; thoải mái; vui tươi; tốt đẹp; tươi đẹp. Ví dụ : - 这种苹果多汁而甜美。 Loại táo này nhiều nước và ngọt.. - 这个水果味道甜美。 Trái cây này có vị ngọt.. - 这些草莓非常甜美。 Những quả dâu tây này rất ngọt.
甜美 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngọt; ngọt ngào
甜而可口
- 这种 苹果 多汁 而 甜美
- Loại táo này nhiều nước và ngọt.
- 这个 水果 味道 甜美
- Trái cây này có vị ngọt.
- 这些 草莓 非常 甜美
- Những quả dâu tây này rất ngọt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. vui vẻ; vui sướng; thoải mái; vui tươi; tốt đẹp; tươi đẹp
形容感觉愉快;舒适;美好
- 她 的 笑容 十分 甜美
- Nụ cười của cô ấy rất ngọt ngào.
- 她 拥有 甜美 的 嗓音
- Cô ấy có giọng hát rất ngọt ngào.
- 他们 度过 了 甜美 时光
- Họ đã trải qua thời gian tốt đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甜美
- 音色甜美
- âm sắc bùi tai.
- 那 姑娘 笑容 很 甜美
- Cô gái đó nụ cười rất ngọt ngào.
- 甜美 的 荔枝 吸引 了 很多 顾客
- Vải ngọt thu hút rất nhiều khách hàng.
- 他们 度过 了 甜美 时光
- Họ đã trải qua thời gian tốt đẹp.
- 幽深 而 甜美 的 旋律
- Một giai điệu sâu lắng và ngọt ngào.
- 这种 苹果 多汁 而 甜美
- Loại táo này nhiều nước và ngọt.
- 你 做 的 点心 美味 香甜
- Điểm tâm bạn làm rất thơm ngon hấp dẫn.
- 这个 水果 味道 甜美
- Trái cây này có vị ngọt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
甜›
美›