苦楚 kǔchǔ
volume volume

Từ hán việt: 【khổ sở】

Đọc nhanh: 苦楚 (khổ sở). Ý nghĩa là: khổ sở; đau đớn; đau khổ. Ví dụ : - 满腹苦楚无处倾诉。 trong lòng mang nỗi khổ sở, không có chỗ để trút tâm sự.

Ý Nghĩa của "苦楚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

苦楚 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khổ sở; đau đớn; đau khổ

痛苦 (多指生活上受折磨)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 满腹 mǎnfù 苦楚 kǔchǔ 无处 wúchǔ 倾诉 qīngsù

    - trong lòng mang nỗi khổ sở, không có chỗ để trút tâm sự.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦楚

  • volume volume

    - 不辞劳苦 bùcíláokǔ

    - không nề hà cực nhọc.

  • volume volume

    - 世代 shìdài 苦寒 kǔhán

    - thời bần hàn.

  • volume volume

    - 满腹 mǎnfù 苦楚 kǔchǔ 无处 wúchǔ 倾诉 qīngsù

    - trong lòng mang nỗi khổ sở, không có chỗ để trút tâm sự.

  • volume volume

    - 不堪 bùkān 其苦 qíkǔ

    - Khổ chịu không thấu.

  • volume volume

    - bèi 流放 liúfàng 边疆 biānjiāng shòu 苦楚 kǔchǔ

    - Anh ta bị đày đến biên cương chịu khổ.

  • volume volume

    - de 生活 shēnghuó 充满 chōngmǎn le 苦楚 kǔchǔ

    - Cuộc sống của cô ấy đầy rẫy khổ đau.

  • volume volume

    - 回忆起 huíyìqǐ 那些 nèixiē 苦楚 kǔchǔ de 日子 rìzi

    - Cô ấy nhớ lại những ngày tháng đau khổ đó.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人民 rénmín zài 反动 fǎndòng 统治 tǒngzhì 时期 shíqī 遭受 zāoshòu de 苦难 kǔnàn 极为 jíwéi 酷烈 kùliè

    - nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Chǔ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶フ丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDNYO (木木弓卜人)
    • Bảng mã:U+695A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao