Đọc nhanh: 节衣缩食 (tiết y súc thực). Ý nghĩa là: bớt ăn; bớt mặc; chi tiêu dè sẻn; thắt lưng buộc bụng; ăn chắc hà tiện, bớt ăn bớt mặc.
节衣缩食 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bớt ăn; bớt mặc; chi tiêu dè sẻn; thắt lưng buộc bụng; ăn chắc hà tiện
省吃省穿,泛指节俭
✪ 2. bớt ăn bớt mặc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节衣缩食
- 厉行节约 , 紧缩 开支
- thực hiện tiết kiệm, thít chặt chi tiêu.
- 因 节食 , 她 的 胃 疼 了
- Vì ăn kiêng, cô ấy bị đau dạ dày.
- 丰衣足食
- cơm no áo ấm
- 布衣蔬食 ( 形容 生活 俭补 )
- cơm rau áo vải (sống giản dị)
- 他 决定 开始 节食
- Anh ấy quyết định bắt đầu ăn kiêng.
- 在 节骨眼 上 他 退缩 了
- Anh ấy rút lui vào thời điểm quan trọng.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
- 他 过 着 玉食锦衣 的 生活
- Anh ấy sống cuộc sống giàu sang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缩›
节›
衣›
食›
sống đơn giản, chăm chỉ (thành ngữ)
nhịn ăn nhịn mặc; tiết kiệm
cơm trong ống, nước trong bầu; sống thanh bần; cơm rau dưacơm niêu nước lọ; giỏ cơm bầu nước
cơm rau dưa; cơm canh đạm bạc; cơm canh sơ sài; cơm mắm; cơm cà cháo hoa; bữa ăn đạm bạc
ăn chắc mặc bền
cần cù tiết kiệm; chăm chỉ tằn tiện; ăn cần ở kiệm
học hành chăm chỉ
thắt lưng buộc bụng; bóp mồm bóp miệng
ham mê cuộc sống xa hoa (thành ngữ); cực kỳ xa hoa
xa hoa và lãng phí (thành ngữ)
ăn chơi đàng điếm; ăn chơi lu bù; rượu chè be bét
Ăn sung mặc sướng, ăn ngon mặc đẹpăn sung mặc sướng
để nhai một phiến đá lớn (thành ngữ); một ngụm lớn khó nhaiđể chuẩn bị cho một bữa ăn tuyệt vời
cuộc sống sung sướng; sống trong nhung lụa; ăn ngon ở nhàn
tiêu tiền như nước; ăn xài phung phí; vung tay quá trán
phung phí của trời; tàn phá môi sinh; phá của trời không tiếc tay, phí phạm của trời
tiêu tiền như nước; tiêu xài phung phí; tuôn tiềntiêu tiền như rácbốc rời
lãng phí; phung phí; tiêu tiền như nước; phung phá
xa hoa truỵ lạc; ăn chơi trác táng; cảnh truy hoan hưởng lạc, tiệc rượu phòng hoa; ăn chơi đàng điếm; đèn màu rực rỡ về đêm
miệng ăn núi lở; ngồi dưng ăn hoang, mỏ vàng cũng cạn; ngồi không núi vàng ăn cũng hết; ngồi ăn núi lở; ngồi không mà ăn, núi cũng phải lở
sống mơ mơ màng màng; mơ mơ màng màng như người say rượu (sống hoàn toàn có mục đích)tuý sinh mộng tử
ăn uống thoải mái; ăn uống vui vẻ; ăn no nê một bữa
vô cùng xa xỉ; xa xỉ cực độ; ném tiền qua cửa sổ
vung tiền như rác; ăn tiêu phung phí; tiêu tiền như nước
xa hoa dâm dật; xa hoa dâm đãng
phàm ăn; ham ăn; phàm ăn tục uống