Đọc nhanh: 节油 (tiết du). Ý nghĩa là: tiết kiệm xăng dầu.
节油 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiết kiệm xăng dầu
节约用油 (多指节约汽油等机械用油)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节油
- 黑油油 的 头发
- tóc đen nhánh
- 上 了 三节课
- Đã học được ba tiết.
- 三夏 大忙 季节
- ngày mùa bận rộn
- 不会 下雪 牛油 快焦 了
- Bạn đang đốt bơ.
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
- 汽车 生产 和 汽油 销售 也 存在 脱节
- Cũng tồn tại sự mất kết nối giữa sản xuất ô tô và bán xăng.
- 下 了 这节 课 , 我 就 去 吃饭
- Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.
- 一节课 有 四十分钟
- Một tiết học kéo dài 40 phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
油›
节›