Đọc nhanh: 养尊处优 (dưỡng tôn xứ ưu). Ý nghĩa là: cuộc sống sung sướng; sống trong nhung lụa; ăn ngon ở nhàn.
养尊处优 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc sống sung sướng; sống trong nhung lụa; ăn ngon ở nhàn
生活在优裕的环境中 (多含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养尊处优
- 不同 的 工具 有 不同 的 用处
- Công cụ khác nhau thì công dụng khác nhau.
- 在 党 的 培养教育 下 , 他 成为 一名 优秀 的 共青团员
- Dưới sự bồi dưỡng, giáo dục của Đảng, anh ta đã trở thành một đoàn viên thanh niên ưu tú.
- 养马 要 选择 优良 的 品种 来 传种
- nuôi ngựa phải chọn giống tốt để còn truyền giống.
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
- 我们 培养 了 很多 优秀人才
- Chúng tôi đã bồi dưỡng nhiều nhân tài xuất sắc.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 家庭 的 事要 优先 处理
- Trách nhiệm gia đình cần được ưu tiên giải quyết.
- 他们 培养 了 一个 优秀 的 团队
- Họ đã bồi dưỡng một đội ngũ xuất sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
优›
养›
处›
尊›
ngợp trong vàng son; xa hoa đồi truỵ
ăn chơi đàng điếm; ăn chơi lu bù; rượu chè be bét
nuông chiều từ bé; cưng chiều từ nhỏ; nâng niu từ bé
béo ụt ịt; phinh phỉnh mặt heo; bọn ăn no ngủ kỹ
Vinh Hoa Phú Quý
ngậm đắng nuốt cay (phải nhẫn nhục chịu đựng điều cay đắng mà không dám kêu ca, oán trách.); chịu đắng nuốt cay
Bớt Ăn, Bớt Mặc, Chi Tiêu Dè Sẻn
vượt mọi khó khăn gian khổ; bền bỉ chịu đựng; chịu đựng gian khổvô cùng gian khổ
dãi dầu sương gió; dày dạn phong sương; tôi luyện trong gian khổ; dãi gió dầm mưa; dày gió dạn sương
vượt mọi chông gai; loại bỏ khó khănđạp bằng mọi chông gai (dẹp bỏ khó khăn trong những ngày đầu lập nghiệp)
gian khổ khi lập nghiệp