Đọc nhanh: 挥霍无度 (huy hoắc vô độ). Ý nghĩa là: lãng phí; phung phí; tiêu tiền như nước; phung phá.
挥霍无度 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lãng phí; phung phí; tiêu tiền như nước; phung phá
恣意浪费金钱,毫无节制
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挥霍无度
- 他们 对 安全 问题 采取 无所谓 的 态度
- Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.
- 挥霍无度
- vung phí không chừng mực;ăn tiêu phè phỡn.
- 不要 挥霍 你 的 薪水
- Đừng tiêu xài hoang phí tiền lương của bạn.
- 他 开始 沉迷于 购物 , 花钱 无度
- Anh ấy bắt đầu đắm chìm vào mua sắm, tiêu tiền không kiểm soát.
- 推度 无据
- suy đoán không có căn cứ
- 你 一定 认为 它 运行 速度 超快 , 无所不能 吧 ?
- Bạn cho rằng nó có tốc độ vận động nhanh, không gì là không làm được đúng không?
- 她 喜欢 挥霍 奢侈品
- Cô ấy thích tiêu tiền vào hàng xa xỉ.
- 大肆挥霍
- tiêu sài phung phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
挥›
无›
霍›
tiêu tiền như nước; ăn xài phung phí; vung tay quá trán
phung phí của trời; tàn phá môi sinh; phá của trời không tiếc tay, phí phạm của trời
tiêu tiền như nước; tiêu xài phung phí; tuôn tiềntiêu tiền như rácbốc rời
xa hoa và lãng phí (thành ngữ)
vung tiền như rác; ăn tiêu phung phí; tiêu tiền như nước
cần cù tiết kiệm; chăm chỉ tằn tiện; ăn cần ở kiệm
ngày dồn tháng chứa; góp nhặt từng ngày
học hành chăm chỉ
Bớt Ăn, Bớt Mặc, Chi Tiêu Dè Sẻn
của nặng hơn người; tham lận
tăng thu giảm chi; tiết kiệm chi tiêu (kinh tế tài chánh)
yêu tiền như mệnh (yêu tiền như mạng sống)