Đọc nhanh: 胡吃海喝 (hồ cật hải hát). Ý nghĩa là: phàm ăn; ham ăn; phàm ăn tục uống.
胡吃海喝 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phàm ăn; ham ăn; phàm ăn tục uống
无节制地大吃大喝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡吃海喝
- 他们 海吃海 喝 了 一天
- Họ ăn uống buông tuồng cả ngày.
- 不 填 了 谢谢 我 已经 吃饱喝足 了
- Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.
- 你 等 着 听 他 跟 大家 胡扯 沃纳 · 海森堡 吧
- Hãy đợi cho đến khi bạn nghe cách anh ta hạ gục Werner Heisenberg trước đám đông.
- 他 通常 吃 早餐 时 喝咖啡
- Anh ấy thường uống cà phê khi ăn sáng.
- 你 要 早睡 , 另要 好好 吃喝
- Bạn nên đi ngủ sớm, ngoài ra nên ăn uống đầy đủ.
- 不要 说 吃饭 , 连 喝水 也 没 时间
- Đừng nói ăn cơm, ngay cả uống nước cũng không có thời gian.
- 在 胡志明市 什么 是 最 好吃 的 东西 ?
- những món ăn ngon nhất ở thành phố Hồ Chí Minh là gì?
- 他 很 喜欢 吃海鲜
- Anh ấy rất thích ăn hải sản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
喝›
海›
胡›
tọng; ngốn; ngấu nghiếnăn uống thả cửa; ăn uống vô độbữa tiệc lớn; yến tiệc lớn; đánh chéncả ăn cả tiêu
tự nhồi thức ăn cho bản thân
ăn nói lung tung; ăn nói ba hoa; bạ đâu nói đấy
thắt lưng buộc bụng; bóp mồm bóp miệng
Bớt Ăn, Bớt Mặc, Chi Tiêu Dè Sẻn
vui chơi giải trí; ăn uống tiệc tùng