Đọc nhanh: 大快朵颐 (đại khoái đoá di). Ý nghĩa là: ăn uống thoải mái; ăn uống vui vẻ; ăn no nê một bữa.
大快朵颐 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn uống thoải mái; ăn uống vui vẻ; ăn no nê một bữa
朵颐:鼓动腮颊,即大吃大嚼。痛痛快快地大吃一顿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大快朵颐
- 大家 快 去 呀
- Mọi người đến nhanh lên nhé!
- 他 的 耳朵 很大
- Tai của anh ta rất to.
- 今年 的 梨 是 大年 , 树枝 都 快 压折 了
- năm nay lê được mùa, trên cành trĩu quả sắp gãy rồi.
- 中餐 时间 到 了 , 大家 快 来 吃饭
- Đã đến giờ ăn trưa, mọi người nhanh chóng đến ăn.
- 刘大姐 是 个 爽快 人
- Chị Lưu là người vui vẻ
- 体育老师 要求 大家 快速 跑步
- Giáo viên thể dục yêu cầu mọi người chạy nhanh.
- 大快朵颐 ( 形容 食物 鲜美 , 吃 得 很 满意 )
- ăn quá đã.
- 大多数 公司 如今 只图 快速 获利
- hầu hết các công ty ngày nay chỉ muốn kiếm lợi nhuận nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
快›
朵›
颐›