Đọc nhanh: 坐吃山空 (toạ cật sơn không). Ý nghĩa là: miệng ăn núi lở; ngồi dưng ăn hoang, mỏ vàng cũng cạn; ngồi không núi vàng ăn cũng hết; ngồi ăn núi lở; ngồi không mà ăn, núi cũng phải lở.
坐吃山空 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. miệng ăn núi lở; ngồi dưng ăn hoang, mỏ vàng cũng cạn; ngồi không núi vàng ăn cũng hết; ngồi ăn núi lở; ngồi không mà ăn, núi cũng phải lở
光是消费而不从事生产,即使有堆积如山的财物也会消耗完
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐吃山空
- 我 幻想 有 一天 乘坐 宇宙飞船 在 太空 中 遨游
- Tôi tưởng tượng một ngày du hành trong không gian trong một con tàu vũ trụ.
- 你 有 空儿 去 吃 午饭 吗 ?
- Bạn có thời gian rảnh đi ăn trưa không?
- 山里 的 空气 很 天然
- Không khí trên núi rất tự nhiên.
- 山麓 处 的 空气 很 清新
- Không khí ở chân núi rất trong lành.
- 平时 我 有 空儿 就 去 爬山
- Bình thường tôi có thời gian sẽ đi leo núi.
- 她 静静地 坐 着 吃 瓜
- Cô ấy yên lặng ngồi một bên hóng mát.
- 在 兰色 天空 的 耀眼 背景 衬托 下 看 去 , 山峰 顶 是 灰色 的
- Nhìn từ nền trời màu lam lấp lánh, đỉnh núi trở nên màu xám.
- 在 吃饭 时 , 他们 坐 吵架
- Đang ăn mà bọn họ tự dưng cãi nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
坐›
山›
空›
phung phí của trời; tàn phá môi sinh; phá của trời không tiếc tay, phí phạm của trời
ngồi ăn núi lở