Đọc nhanh: 暴殄天物 (bạo điễn thiên vật). Ý nghĩa là: phung phí của trời; tàn phá môi sinh; phá của trời không tiếc tay, phí phạm của trời. Ví dụ : - 暴殄天物(任意糟蹋东西)。 tiêu diệt mọi vật; phung phí của cải.
暴殄天物 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phung phí của trời; tàn phá môi sinh; phá của trời không tiếc tay, phí phạm của trời
比喻任意糟蹋东西
- 暴殄天物 ( 任意 糟蹋 东西 )
- tiêu diệt mọi vật; phung phí của cải.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴殄天物
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 他们 每天 都 安置 货物
- Mỗi ngày họ đều sắp xếp hàng hóa.
- 春天 是 植物 萌发 的 季节
- Mùa xuân là mùa mà cây cối nảy mầm.
- 撼天动地 的 革命 风暴
- bão táp cách mạng làm rung chuyển trời đất
- 暴殄天物 ( 任意 糟蹋 东西 )
- tiêu diệt mọi vật; phung phí của cải.
- 这是 一次 暴殄天物 的 活动
- Đây là một hoạt động phí phạm của trời.
- 你 这个 天体 物理学家 也 太 没 职业道德 了
- Rất phi đạo đức đối với một nhà vật lý thiên văn.
- 今天 是 情人节 , 爸爸 讨好 妈妈 地问 : 亲爱 的 , 你 想 什么 礼物 ?
- hôm nay là ngày lễ tình nhân, bố tôi hỏi mẹ tôi một cách nịnh nọt: “em yêu, em muốn quà gì?”
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
暴›
殄›
物›