暴殄天物 bàotiǎntiānwù
volume volume

Từ hán việt: 【bạo điễn thiên vật】

Đọc nhanh: 暴殄天物 (bạo điễn thiên vật). Ý nghĩa là: phung phí của trời; tàn phá môi sinh; phá của trời không tiếc tay, phí phạm của trời. Ví dụ : - 暴殄天物(任意糟蹋东西)。 tiêu diệt mọi vật; phung phí của cải.

Ý Nghĩa của "暴殄天物" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

暴殄天物 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phung phí của trời; tàn phá môi sinh; phá của trời không tiếc tay, phí phạm của trời

比喻任意糟蹋东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 暴殄天物 bàotiǎntiānwù ( 任意 rènyì 糟蹋 zāotà 东西 dōngxī )

    - tiêu diệt mọi vật; phung phí của cải.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴殄天物

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 成为 chéngwéi 粒子 lìzǐ 天体 tiāntǐ 物理学界 wùlǐxuéjiè de 甘地 gāndì

    - Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 每天 měitiān dōu 安置 ānzhì 货物 huòwù

    - Mỗi ngày họ đều sắp xếp hàng hóa.

  • volume volume

    - 春天 chūntiān shì 植物 zhíwù 萌发 méngfā de 季节 jìjié

    - Mùa xuân là mùa mà cây cối nảy mầm.

  • volume volume

    - 撼天动地 hàntiāndòngdì de 革命 gémìng 风暴 fēngbào

    - bão táp cách mạng làm rung chuyển trời đất

  • volume volume

    - 暴殄天物 bàotiǎntiānwù ( 任意 rènyì 糟蹋 zāotà 东西 dōngxī )

    - tiêu diệt mọi vật; phung phí của cải.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一次 yīcì 暴殄天物 bàotiǎntiānwù de 活动 huódòng

    - Đây là một hoạt động phí phạm của trời.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 天体 tiāntǐ 物理学家 wùlǐxuéjiā tài méi 职业道德 zhíyèdàodé le

    - Rất phi đạo đức đối với một nhà vật lý thiên văn.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 情人节 qíngrénjié 爸爸 bàba 讨好 tǎohǎo 妈妈 māma 地问 dìwèn 亲爱 qīnài de xiǎng 什么 shénme 礼物 lǐwù

    - hôm nay là ngày lễ tình nhân, bố tôi hỏi mẹ tôi một cách nịnh nọt: “em yêu, em muốn quà gì?”

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+11 nét)
    • Pinyin: Bào , Bó , Pù
    • Âm hán việt: Bão , Bạo , Bộc
    • Nét bút:丨フ一一一丨丨一ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ATCE (日廿金水)
    • Bảng mã:U+66B4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+5 nét)
    • Pinyin: Tiǎn
    • Âm hán việt: Điển , Điễn
    • Nét bút:一ノフ丶ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNOHH (一弓人竹竹)
    • Bảng mã:U+6B84
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao