Đọc nhanh: 大手大脚 (đại thủ đại cước). Ý nghĩa là: tiêu tiền như nước; ăn xài phung phí; vung tay quá trán. Ví dụ : - 他花钱大手大脚。 Anh ấy tiêu tiền hoang phí.. - 不要大手大脚地花钱。 Đừng tiêu tiền hoang phí.
大手大脚 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu tiền như nước; ăn xài phung phí; vung tay quá trán
形容花钱、用东西没有节制
- 他 花钱 大手大脚
- Anh ấy tiêu tiền hoang phí.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大手大脚
- 他 母亲 洛林 一手 养大 他
- Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 手脚 壮大
- chân tay vạm vỡ
- 他 花钱 大手大脚
- Anh ấy tiêu tiền hoang phí.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 咱们 家 根基 差 、 花钱 可 不能 那样 大手大脚
- vốn liếng của chúng tôi ít, không thể tiêu tiền như nước như thế được.
- 他 放大 了 手机 的 声音
- Anh ấy đã tăng âm thanh của điện thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
手›
脚›
tiêu tiền như nước; tiêu xài phung phí; tuôn tiềntiêu tiền như rácbốc rời
xa hoa và lãng phí (thành ngữ)
vung tiền như rác; ăn tiêu phung phí; tiêu tiền như nước
lãng phí; phung phí; tiêu tiền như nước; phung phá
mắt to hơn bao tử; dự tính thì nhiều, dùng thì ít
sử dụng tiết kiệm thì dùng được lâu; nước chảy nhỏ thì dòng chảy sẽ dài (ví với việc dùng ít thì lâu hết, sử dụng sức người, sức của tiết kiệm thì không lúc nào thiếu)làm một ít và kiên trì làm mãi; khe nhỏ sông dài (ví với làm đều đều, từng tí một k
cần cù tiết kiệm; chăm chỉ tằn tiện; ăn cần ở kiệm
không hào phóngrụt rè; nhút nhácbủn chủn
chân tay co cóng (vì lạnh)rụt rè; do dự
Bớt Ăn, Bớt Mặc, Chi Tiêu Dè Sẻn
tăng thu giảm chi; tiết kiệm chi tiêu (kinh tế tài chánh)
thắt lưng buộc bụng; bóp mồm bóp miệng
Tính Toán Tỉ Mỉ, Tính Toán Chi Li, Tính Toán Cẩn Thận