Đọc nhanh: 紧衣缩食 (khẩn y súc thực). Ý nghĩa là: xem 節衣縮食 | 节衣缩食.
紧衣缩食 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 節衣縮食 | 节衣缩食
see 節衣縮食|节衣缩食 [jié yī suō shí]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧衣缩食
- 厉行节约 , 紧缩 开支
- thực hiện tiết kiệm, thít chặt chi tiêu.
- 丰衣足食
- cơm no áo ấm
- 浓缩 食物
- chưng đồ ăn.
- 紧缩 编制 , 下放干部
- thu hẹp biên chế, đưa cán bộ xuống cơ sở
- 布衣蔬食 ( 形容 生活 俭补 )
- cơm rau áo vải (sống giản dị)
- 衣服 缩水 了
- Quần áo bị co lại rồi.
- 有 几家 银行 在 信贷 方面 紧缩 起来 了
- Một số ngân hàng đã bắt đầu hạn chế tín dụng.
- 他 过 着 玉食锦衣 的 生活
- Anh ấy sống cuộc sống giàu sang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
紧›
缩›
衣›
食›