Đọc nhanh: 箪食瓢饮 (đan tự biều ẩm). Ý nghĩa là: cơm trong ống, nước trong bầu; sống thanh bần; cơm rau dưa, cơm niêu nước lọ; giỏ cơm bầu nước.
箪食瓢饮 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cơm trong ống, nước trong bầu; sống thanh bần; cơm rau dưa
用箪盛饭吃,用瓢舀水喝,旧指安贫乐道,也指生活贫苦
✪ 2. cơm niêu nước lọ; giỏ cơm bầu nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 箪食瓢饮
- 他 的 饮食 挺 平衡
- Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.
- 他 注重 保健 和 饮食
- Anh ấy chú trọng bảo vệ sức khỏe và chế độ ăn.
- 健康 饮食 对 身心 有益
- Chế độ ăn uống lành mạnh có lợi cho cơ thể và tinh thần.
- 她 的 饮食习惯 很 节约
- Thói quen ăn uống của cô ấy rất tiết kiệm.
- 医生 建议 我 改善 饮食习惯
- Bác sĩ khuyên tôi cải thiện thói quen ăn uống.
- 从 健康 观点 来看 , 饮食 很 重要
- Từ góc độ sức khỏe, ăn uống rất quan trọng.
- 医生 说 我 必须 实行 严格 的 饮食 制度
- bác sĩ bảo tôi phải tuân theo một chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt.
- 中国 的 饮食文化 非常 丰富 多样
- Văn hóa ẩm thực Trung Quốc vô cùng phong phú và đa dạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瓢›
箪›
食›
饮›
cơm rau dưa; cơm canh đạm bạc; cơm canh sơ sài; cơm mắm; cơm cà cháo hoa; bữa ăn đạm bạc
Bớt Ăn, Bớt Mặc, Chi Tiêu Dè Sẻn
không xu dính túi; nghèo xơ xác; hết củanghèo xơ nghèo xác
để nhai một phiến đá lớn (thành ngữ); một ngụm lớn khó nhaiđể chuẩn bị cho một bữa ăn tuyệt vời
xa hoa truỵ lạc; ăn chơi trác táng; cảnh truy hoan hưởng lạc, tiệc rượu phòng hoa; ăn chơi đàng điếm; đèn màu rực rỡ về đêm
tọng; ngốn; ngấu nghiếnăn uống thả cửa; ăn uống vô độbữa tiệc lớn; yến tiệc lớn; đánh chéncả ăn cả tiêu
ăn uống thoải mái; ăn uống vui vẻ; ăn no nê một bữa
vô cùng xa xỉ; xa xỉ cực độ; ném tiền qua cửa sổ