Đọc nhanh: 穷奢极侈 (cùng xa cực xỉ). Ý nghĩa là: vô cùng xa xỉ; xa xỉ cực độ; ném tiền qua cửa sổ.
穷奢极侈 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô cùng xa xỉ; xa xỉ cực độ; ném tiền qua cửa sổ
极端奢侈,尽量享受也说穷奢极欲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷奢极侈
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 穷奢极欲
- hết sức xa xỉ.
- 他海 花钱 , 生活 奢侈
- Anh ấy tiêu tiền phóng túng, sống xa hoa.
- 他 过 着 奢侈 的 生活
- Anh ấy sống một cuộc sống xa xỉ.
- 这个 包是 奢侈品 , 我 买不起
- Cái túi này là hàng xa xỉ, tôi không mua nổi.
- 很少 有人 买得起 这种 奢侈品
- Rất ít người có thể mua được sự xa xỉ này.
- 此后 , 她 为 另一家 知名 奢侈品 品牌 工作
- Sau đó, cô làm việc cho một thương hiệu xa xỉ nổi tiếng khác.
- 买不起 奢侈品 , 我 还 念 不 对 这些 品牌 名 吗 ?
- Mua không nổi hàng xa xỉ, tôi chẳng nhẽ còn không đọc đúng tên của mấy thương hiệu này sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侈›
奢›
极›
穷›
hoang dâm vô độ
xa hoa dâm dật; xa hoa dâm đãng
hoang dâm vô sỉ
xa hoa và lãng phí (thành ngữ)
để nhai một phiến đá lớn (thành ngữ); một ngụm lớn khó nhaiđể chuẩn bị cho một bữa ăn tuyệt vời
ham mê cuộc sống xa hoa (thành ngữ); cực kỳ xa hoa
ngợp trong vàng son; xa hoa đồi truỵ
tiêu tiền như nước; tiêu xài phung phí; tuôn tiềntiêu tiền như rácbốc rời
hồ rượu, rừng thịt (thành ngữ); đồi truỵgiải trí xa hoa
Ăn sung mặc sướng, ăn ngon mặc đẹpăn sung mặc sướng
vung tiền như rác; ăn tiêu phung phí; tiêu tiền như nước
sống xa hoa phung phí
sống đơn giản, chăm chỉ (thành ngữ)
cần cù tiết kiệm; chăm chỉ tằn tiện; ăn cần ở kiệm
Bớt Ăn, Bớt Mặc, Chi Tiêu Dè Sẻn
gào khóc đòi ăn; nói tới tình cảnh khốn khó, đói rét đọa đàychờ đợi cứu tế, viện trợ
cơm trong ống, nước trong bầu; sống thanh bần; cơm rau dưacơm niêu nước lọ; giỏ cơm bầu nước