穷奢极侈 qióngshējíchǐ
volume volume

Từ hán việt: 【cùng xa cực xỉ】

Đọc nhanh: 穷奢极侈 (cùng xa cực xỉ). Ý nghĩa là: vô cùng xa xỉ; xa xỉ cực độ; ném tiền qua cửa sổ.

Ý Nghĩa của "穷奢极侈" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

穷奢极侈 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vô cùng xa xỉ; xa xỉ cực độ; ném tiền qua cửa sổ

极端奢侈,尽量享受也说穷奢极欲

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷奢极侈

  • volume volume

    - 享乐主义 xiǎnglèzhǔyì zhě 喜爱 xǐài 豪华 háohuá 奢侈 shēchǐ 生活 shēnghuó de rén 享乐主义 xiǎnglèzhǔyì zhě

    - Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.

  • volume volume

    - 穷奢极欲 qióngshējíyù

    - hết sức xa xỉ.

  • volume volume

    - 他海 tāhǎi 花钱 huāqián 生活 shēnghuó 奢侈 shēchǐ

    - Anh ấy tiêu tiền phóng túng, sống xa hoa.

  • volume volume

    - guò zhe 奢侈 shēchǐ de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy sống một cuộc sống xa xỉ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 包是 bāoshì 奢侈品 shēchǐpǐn 买不起 mǎibuqǐ

    - Cái túi này là hàng xa xỉ, tôi không mua nổi.

  • volume volume

    - 很少 hěnshǎo 有人 yǒurén 买得起 mǎideqǐ 这种 zhèzhǒng 奢侈品 shēchǐpǐn

    - Rất ít người có thể mua được sự xa xỉ này.

  • volume volume

    - 此后 cǐhòu wèi 另一家 lìngyījiā 知名 zhīmíng 奢侈品 shēchǐpǐn 品牌 pǐnpái 工作 gōngzuò

    - Sau đó, cô làm việc cho một thương hiệu xa xỉ nổi tiếng khác.

  • volume volume

    - 买不起 mǎibuqǐ 奢侈品 shēchǐpǐn hái niàn duì 这些 zhèxiē 品牌 pǐnpái míng ma

    - Mua không nổi hàng xa xỉ, tôi chẳng nhẽ còn không đọc đúng tên của mấy thương hiệu này sao?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Chǐ
    • Âm hán việt: Xỉ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONIN (人弓戈弓)
    • Bảng mã:U+4F88
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:đại 大 (+8 nét)
    • Pinyin: Shē
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一ノ丶一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KJKA (大十大日)
    • Bảng mã:U+5962
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp , Cập , Cực , Kiệp
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNHE (木弓竹水)
    • Bảng mã:U+6781
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+2 nét)
    • Pinyin: Qióng
    • Âm hán việt: Cùng
    • Nét bút:丶丶フノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCKS (十金大尸)
    • Bảng mã:U+7A77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa