Đọc nhanh: 减衣缩食 (giảm y súc thực). Ý nghĩa là: ăn nhịn để dành.
减衣缩食 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn nhịn để dành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减衣缩食
- 衣食不周
- ăn mặc thiếu thốn
- 朋友 推荐 我 减肥 食谱
- Bạn tôi đã giới thiệu thực đơn giảm cân cho tôi.
- 缩减 员额
- giảm nhân viên.
- 丰衣足食
- cơm no áo ấm
- 浓缩 食物
- chưng đồ ăn.
- 他 正在 节食 以 减轻 体重
- Anh ấy đang ăn kiêng để giảm cân.
- 布衣蔬食 ( 形容 生活 俭补 )
- cơm rau áo vải (sống giản dị)
- 他 过 着 玉食锦衣 的 生活
- Anh ấy sống cuộc sống giàu sang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
缩›
衣›
食›