Đọc nhanh: 节余 (tiết dư). Ý nghĩa là: tiết kiệm dành được; tiết kiệm dư đýợc; dành dụm, tiền tiết kiệm được; của cải tiết kiệm được; của dành dụm. Ví dụ : - 扣除伙食费还有节余。 khấu trừ tiền ăn.. - 把节余的钱存放在银行里。 đem tiền dư gửi vào ngân hàng.
节余 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiết kiệm dành được; tiết kiệm dư đýợc; dành dụm
因节约而剩下
- 扣除 伙食费 还有 节余
- khấu trừ tiền ăn.
- 把 节余 的 钱 存放 在 银行 里
- đem tiền dư gửi vào ngân hàng.
✪ 2. tiền tiết kiệm được; của cải tiết kiệm được; của dành dụm
指节余的钱或东西
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节余
- 上 了 三节课
- Đã học được ba tiết.
- 一览无余
- thấy hết.
- 三夏 大忙 季节
- ngày mùa bận rộn
- 扣除 伙食费 还有 节余
- khấu trừ tiền ăn.
- 不但 没有 亏欠 , 而且 还 有些 剩余
- không những không thiếu mà còn thừa ra một số.
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
- 会议 到此结束 , 余兴节目 现在 开始
- hội nghị đến đây là kết thúc, bây giờ bắt đầu những tiết mục văn nghệ.
- 把 节余 的 钱 存放 在 银行 里
- đem tiền dư gửi vào ngân hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
节›