Đọc nhanh: 穷奢极欲 (cùng xa cực dục). Ý nghĩa là: ham mê cuộc sống xa hoa (thành ngữ); cực kỳ xa hoa.
穷奢极欲 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ham mê cuộc sống xa hoa (thành ngữ); cực kỳ xa hoa
to indulge in a life of luxury (idiom); extreme extravagance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷奢极欲
- 过 着 极 贫穷 的 生活
- Sống cuộc đời nghèo khổ.
- 穷奢极欲
- hết sức xa xỉ.
- 鲁迅 先生 经常 接济 那些 穷困 的 青年
- ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
- 两极分化
- phân hoá hai mặt đối lập.
- 两极分化
- phân thành hai cực
- 不要 想太多 消极 的 事情
- Đừng nghĩ quá nhiều về những điều tiêu cực.
- 个人 有 一套 两室 一 厅房 房屋 欲 诚意 出租
- Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奢›
极›
欲›
穷›
vô cùng xa xỉ; xa xỉ cực độ; ném tiền qua cửa sổ
hoang dâm vô sỉ
xa hoa truỵ lạc; ăn chơi trác táng; cảnh truy hoan hưởng lạc, tiệc rượu phòng hoa; ăn chơi đàng điếm; đèn màu rực rỡ về đêm
ăn chơi đàng điếm; ăn chơi lu bù; rượu chè be bét
sống mơ mơ màng màng; mơ mơ màng màng như người say rượu (sống hoàn toàn có mục đích)tuý sinh mộng tử
xa hoa dâm dật; xa hoa dâm đãng
hoang dâm vô độ
sống đơn giản, chăm chỉ (thành ngữ)
cần cù tiết kiệm; chăm chỉ tằn tiện; ăn cần ở kiệm
Bớt Ăn, Bớt Mặc, Chi Tiêu Dè Sẻn
cơm rau dưa; cơm canh đạm bạc; cơm canh sơ sài; cơm mắm; cơm cà cháo hoa; bữa ăn đạm bạc
thắt lưng buộc bụng; bóp mồm bóp miệng
bụng đói đi làm việc công