Đọc nhanh: 缩衣节食 (súc y tiết thực). Ý nghĩa là: nhịn ăn nhịn mặc; tiết kiệm.
缩衣节食 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhịn ăn nhịn mặc; tiết kiệm
节衣缩食:省吃省穿,泛指节俭见〖节衣缩食〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缩衣节食
- 厉行节约 , 紧缩 开支
- thực hiện tiết kiệm, thít chặt chi tiêu.
- 因 节食 , 她 的 胃 疼 了
- Vì ăn kiêng, cô ấy bị đau dạ dày.
- 丰衣足食
- cơm no áo ấm
- 布衣蔬食 ( 形容 生活 俭补 )
- cơm rau áo vải (sống giản dị)
- 他 决定 开始 节食
- Anh ấy quyết định bắt đầu ăn kiêng.
- 在 节骨眼 上 他 退缩 了
- Anh ấy rút lui vào thời điểm quan trọng.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
- 他 过 着 玉食锦衣 的 生活
- Anh ấy sống cuộc sống giàu sang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缩›
节›
衣›
食›