Đọc nhanh: 醉生梦死 (tuý sinh mộng tử). Ý nghĩa là: sống mơ mơ màng màng; mơ mơ màng màng như người say rượu (sống hoàn toàn có mục đích), tuý sinh mộng tử.
醉生梦死 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sống mơ mơ màng màng; mơ mơ màng màng như người say rượu (sống hoàn toàn có mục đích)
像喝醉了酒和在睡梦中那样糊里糊涂地活着
✪ 2. tuý sinh mộng tử
形容人胡里胡涂地活着, 如在醉梦之中
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醉生梦死
- 其实 我 不怕死 但是 我怕 生不如死
- Thật ra tôi không sợ chết, tôi chỉ sợ sống không bằng chết.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 你 不能 让 死者 复生
- Bạn không thể mang người chết trở lại.
- 度过 生死关头 后 您 有 什么 感悟 ?
- Trải qua thời khắc sinh tử bạn có cảm ngộ gì?
- 你 相信 死后 永生 吗 ?
- Bạn có tin vào cuộc sống vĩnh cửu sau khi chết không?
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 他 一生 都 在 追求 梦想
- Cả đời anh ấy luôn theo đuổi ước mơ.
- 他 生气 了 , 冲 我 喊 : 你 去死吧 !
- "Mày đi chết đi!"
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
梦›
死›
生›
醉›
tận hưởng lạc thú trước mắt
xa hoa truỵ lạc; ăn chơi trác táng; cảnh truy hoan hưởng lạc, tiệc rượu phòng hoa; ăn chơi đàng điếm; đèn màu rực rỡ về đêm
ham mê cuộc sống xa hoa (thành ngữ); cực kỳ xa hoa
ngợp trong vàng son; xa hoa đồi truỵ
ăn chơi đàng điếm; ăn chơi lu bù; rượu chè be bét
hoang dâm vô độ
dốc hết tâm huyết
gối giáo chờ sáng; sẵn sàng chiến đấu; súng ống sẵn sàng
làm việc từ sáng đến tối (thành ngữ)
Bớt Ăn, Bớt Mặc, Chi Tiêu Dè Sẻn
cơm rau dưa; cơm canh đạm bạc; cơm canh sơ sài; cơm mắm; cơm cà cháo hoa; bữa ăn đạm bạc
thực hành kinh tế nghiêm ngặt (thành ngữ)
Cần Cù Chăm Chỉ
thắt lưng buộc bụng; bóp mồm bóp miệng
thức khuya dậy sớm (sớm chưa sáng đã mặc áo, tối mịt mới ăn cơm)
tâm tình ưu tư; bi thương khi nhìn thấy thời gian; cảnh vật thay đổi đa sầu đa cảm