Đọc nhanh: 艰苦朴素 (gian khổ phác tố). Ý nghĩa là: sống đơn giản, chăm chỉ (thành ngữ). Ví dụ : - 提倡艰苦朴素,不能只局限在生活问题上。 đưa ra sự gian khổ không chỉ giới hạn ở vấn đề sinh hoạt.. - 艰苦朴素的作风是劳动人民的传家宝。 tính cách giản dị, chịu đựng gian khổ là vốn quý truyền đời của nhân dân lao động.. - 发扬艰苦朴素的优良革命传统。 Phát huy truyền thống cách mạng tốt đẹp, gian khổ giản dị.
艰苦朴素 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sống đơn giản, chăm chỉ (thành ngữ)
leading a plain, hardworking life (idiom)
- 提倡 艰苦朴素 , 不能 只 局限 在 生活 问题 上
- đưa ra sự gian khổ không chỉ giới hạn ở vấn đề sinh hoạt.
- 艰苦朴素 的 作风 是 劳动 人民 的 传家宝
- tính cách giản dị, chịu đựng gian khổ là vốn quý truyền đời của nhân dân lao động.
- 发扬 艰苦朴素 的 优良 革命 传统
- Phát huy truyền thống cách mạng tốt đẹp, gian khổ giản dị.
- 他 平生 是 很 艰苦朴素 的
- anh ấy từ trước đến nay sống một cuộc sống gian khổ, giản dị.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艰苦朴素
- 他 平生 是 很 艰苦朴素 的
- anh ấy từ trước đến nay sống một cuộc sống gian khổ, giản dị.
- 提倡 艰苦朴素 , 不能 只 局限 在 生活 问题 上
- đưa ra sự gian khổ không chỉ giới hạn ở vấn đề sinh hoạt.
- 艰苦朴素 的 作风 是 劳动 人民 的 传家宝
- tính cách giản dị, chịu đựng gian khổ là vốn quý truyền đời của nhân dân lao động.
- 发扬 艰苦朴素 的 优良 革命 传统
- Phát huy truyền thống cách mạng tốt đẹp, gian khổ giản dị.
- 艰苦朴素 是 中国人民解放军 的 优良传统
- chịu đựng gian khổ là truyền thống tốt đẹp của quân giải phóng nhân dân Trung Quốc.
- 他 艰苦 努力 取得成功
- Anh ấy nỗ lực gian khổ để đạt được thành công.
- 他 仍然 保持 着 老红军 艰苦奋斗 的 作风
- Anh ấy vẫn giữ lại tác phong phấn đấu gian khổ của người cựu hồng quân.
- 我们 决不会 忘记 , 今天 的 胜利 是 经过 艰苦 的 斗争 得来 的
- chúng ta quyết không thể quên rằng, thắng lợi hôm nay là phải qua đấu tranh gian khổ mới có được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朴›
素›
艰›
苦›
bền bỉ bất chấp thử thách và gian khổ (thành ngữ); quyết tâm dễ thấy
cần cù tiết kiệm; chăm chỉ tằn tiện; ăn cần ở kiệm
Bớt Ăn, Bớt Mặc, Chi Tiêu Dè Sẻn
chăm chỉ và tiết kiệm trong việc điều hành gia đình
siêng năng và tiết kiệm (thành ngữ)
xa hoa và lãng phí (thành ngữ)
vô cùng xa xỉ; xa xỉ cực độ; ném tiền qua cửa sổ
xa hoa truỵ lạc; ăn chơi trác táng; cảnh truy hoan hưởng lạc, tiệc rượu phòng hoa; ăn chơi đàng điếm; đèn màu rực rỡ về đêm
ham mê cuộc sống xa hoa (thành ngữ); cực kỳ xa hoa
biến thể của 驕奢淫逸 | 骄奢淫逸
ăn chơi đàng điếm; ăn chơi lu bù; rượu chè be bét