Đọc nhanh: 组合 (tổ hợp). Ý nghĩa là: tổ hợp (tổ hợp thành chỉnh thể) ,kết hợp, tổ hợp (toán học). Ví dụ : - 这本集子是由诗、散文和短篇小说三部分组合而成的。 tập sách này gồm ba phần thơ, tản văn và truyện ngắn hợp thành.
✪ 1. tổ hợp (tổ hợp thành chỉnh thể) ,kết hợp
组织成为整体; 组织起来的整体
- 这本 集子 是 由 诗 、 散文 和 短篇小说 三 部分 组合而成 的
- tập sách này gồm ba phần thơ, tản văn và truyện ngắn hợp thành.
✪ 2. tổ hợp (toán học)
由m个不同的元素中取出n个并成一组,不论次序,其中每组所含成分至少有一个不同,所得到的结果叫做由m中取n个的组合
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 组合
- 海陆空 协同作战 的 与 陆军 和 海军 联合 军事 登陆 有关 的 或 为此 而 组织 的
- Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.
- 词组 是 词 的 组合
- tổ từ là một tổ hợp từ.
- 团体 , 帮 一群 组合 在 一起 的 青少年 , 尤指 一群 少年犯
- Nhóm, là một nhóm thanh thiếu niên được tổ hợp lại, đặc biệt là một nhóm thanh thiếu niên phạm tội.
- 他 以 韩国 流行 组合 EXO 成员 的 身份 名声鹊起
- Anh ấy nổi tiếng với tư cách là thành viên của nhóm nhạc K-pop exo
- 这本 集子 是 由 诗 、 散文 和 短篇小说 三 部分 组合而成 的
- tập sách này gồm ba phần thơ, tản văn và truyện ngắn hợp thành.
- 复合 构词法 将 单个 字 组成 复合词 的 形式
- Phương pháp tạo từ ghép sử dụng các chữ cái riêng lẻ để tạo thành từ ghép.
- 属性 , 特性 符合 一种 大体 模式 或 属于 特定 的 组 或 类 的 倾向
- Thuộc tính, đặc tính tuân theo một mô hình chung hoặc có xu hướng thuộc về một nhóm hoặc lớp cụ thể.
- 你 想 派对 这个 组合 吗 ?
- Bạn có muốn ghép đôi cặp này không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
组›
chắp vá; vá; gom góp
Lôi Kéo
Lắp Ráp
Tổ Chức
tụ họp; nhóm họp; hộihỗn hợp
Làm Mối, Tác Hợp, Gán Ghép
liên minhgiống như 联合 | 聯合kết hợptham giađoàn kếtgắn; chắp liềnnối
Phối Hợp, Hợp Tác
Hội Nhập, Hoà Nhập, Hợp Nhất
Chụp Ảnh Chung
hợp lại; ghép lại; ghép; kết hợpquay lại ; tái hợp
Kết Hợp