Đọc nhanh: 团员 (đoàn viên). Ý nghĩa là: đoàn viên, đoàn viên (đoàn viên đoàn thanh niên cộng sản chủ nghĩa Trung Quốc). Ví dụ : - 这个代表团由团长一人团员三人组成。 đoàn đại biểu này do một đoàn trưởng có ba đoàn viên.
团员 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đoàn viên
代表团、参观团等的成员
- 这个 代表团 由 团长 一人 团员 三人 组成
- đoàn đại biểu này do một đoàn trưởng có ba đoàn viên.
✪ 2. đoàn viên (đoàn viên đoàn thanh niên cộng sản chủ nghĩa Trung Quốc)
特指中国共产主义青年团团员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 团员
- 团章 规范 团员 行为
- Điều lệ Đoàn quy phạm hành vi của đoàn viên.
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 主席团 成员
- Thành viên đoàn chủ tịch.
- 团队 成员 共同完成 任务
- Các thành viên nhóm cùng hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 是 主席团 成员 之一
- Anh ta là một trong những thành viên của đoàn chủ tịch.
- 团队 成员 相互支持
- Các thành viên trong đội hỗ trợ lẫn nhau.
- 团队 成员 在 贯彻 目标
- Thành viên trong đội đang quán triệt mục tiêu.
- 我 至少 不是 个 马戏团 演员
- Tôi không phải là một nghệ sĩ biểu diễn xiếc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
团›