团员 tuányuán
volume volume

Từ hán việt: 【đoàn viên】

Đọc nhanh: 团员 (đoàn viên). Ý nghĩa là: đoàn viên, đoàn viên (đoàn viên đoàn thanh niên cộng sản chủ nghĩa Trung Quốc). Ví dụ : - 这个代表团由团长一人团员三人组成。 đoàn đại biểu này do một đoàn trưởng có ba đoàn viên.

Ý Nghĩa của "团员" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

团员 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đoàn viên

代表团、参观团等的成员

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 代表团 dàibiǎotuán yóu 团长 tuánzhǎng 一人 yīrén 团员 tuányuán 三人 sānrén 组成 zǔchéng

    - đoàn đại biểu này do một đoàn trưởng có ba đoàn viên.

✪ 2. đoàn viên (đoàn viên đoàn thanh niên cộng sản chủ nghĩa Trung Quốc)

特指中国共产主义青年团团员

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 团员

  • volume volume

    - 团章 tuánzhāng 规范 guīfàn 团员 tuányuán 行为 xíngwéi

    - Điều lệ Đoàn quy phạm hành vi của đoàn viên.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 运动员 yùndòngyuán 组团 zǔtuán 参加 cānjiā 奥运会 àoyùnhuì

    - vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.

  • volume volume

    - 主席团 zhǔxítuán 成员 chéngyuán

    - Thành viên đoàn chủ tịch.

  • volume volume

    - 团队 tuánduì 成员 chéngyuán 共同完成 gòngtóngwánchéng 任务 rènwù

    - Các thành viên nhóm cùng hoàn thành nhiệm vụ.

  • volume volume

    - shì 主席团 zhǔxítuán 成员 chéngyuán 之一 zhīyī

    - Anh ta là một trong những thành viên của đoàn chủ tịch.

  • volume volume

    - 团队 tuánduì 成员 chéngyuán 相互支持 xiānghùzhīchí

    - Các thành viên trong đội hỗ trợ lẫn nhau.

  • volume volume

    - 团队 tuánduì 成员 chéngyuán zài 贯彻 guànchè 目标 mùbiāo

    - Thành viên trong đội đang quán triệt mục tiêu.

  • volume volume

    - 至少 zhìshǎo 不是 búshì 马戏团 mǎxìtuán 演员 yǎnyuán

    - Tôi không phải là một nghệ sĩ biểu diễn xiếc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Tuán
    • Âm hán việt: Đoàn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WDH (田木竹)
    • Bảng mã:U+56E2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao