Đọc nhanh: 聚合作用 (tụ hợp tá dụng). Ý nghĩa là: sự trùng hợp.
聚合作用 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự trùng hợp
polymerization
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聚合作用
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 中 美 警方 通力合作 终于 抓住 了 恐怖分子
- Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 瓣膜 有 开合 作用
- Van có chức năng mở và đóng.
- 产品设计 与 用户 需求 不谋而合
- Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.
- 光合作用
- tác dụng quang hợp
- 汇编程序 设计 中 , 用项 和 括号 对 的 组合 所 代表 的 一个 或 多个 操作
- Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.
- 这次 合作 我们 可以 用 微信 支付 吗 ?
- Chúng tôi có thể sử dụng WeChat để thanh toán cho lần hợp tác này không
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
合›
用›
聚›