Đọc nhanh: 胆大心细 (đảm đại tâm tế). Ý nghĩa là: can đảm cẩn trọng; dũng cảm mà thận trọng.
胆大心细 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. can đảm cẩn trọng; dũng cảm mà thận trọng
做事勇敢而小心谨慎
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胆大心细
- 他们 心中 蕴藏 着 极大 的 爱国热情
- Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.
- 男孩子 要 大胆 向 心仪 的 女孩子 求爱
- Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.
- 胆大心细
- táo bạo nhưng thận trọng
- 胆欲大而心 欲 小
- Mật phải lớn mà tâm phải nhỏ.
- 胆大 而心 不细 , 只能 偾 事
- mạnh dạn nhưng không thận trọng, chỉ có thể làm hỏng việc.
- 我 喜欢 那种 胆大心细 的 人
- Tôi thích những người táo bạo và cẩn thận.
- 他 心怀 远大 的 器志
- Anh ấy có năng lực và khát vọng lớn.
- 他命 大 , 幸好 昨天 心 内 医生 和 救护车 都 在
- Anh ta mệnh lớn, cũng may hôm qua bác sĩ khoa tim và xe cứu thương đều ở đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
⺗›
心›
细›
胆›