Đọc nhanh: 细心照料 (tế tâm chiếu liệu). Ý nghĩa là: nâng dắt.
细心照料 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nâng dắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细心照料
- 细心 照护
- chăm sóc cẩn thận
- 她 很 细心地 照顾 她 的 伴侣
- Cô ấy chăm sóc bạn đời của mình rất chu đáo.
- 医生 细心 呵护 病人
- Các bác sĩ tận tình chăm sóc bệnh nhân.
- 他 服侍 病人 很 细心
- Anh ấy phục vụ bệnh nhân rất cẩn thận.
- 事情 不必 点破 , 大家 心照不宣 算了
- không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.
- 有人 悉心照料 这个 庭院
- Khu vườn này được chăm sóc rất chu đáo.
- 他 细心地 照顾 每 一位 病人
- Anh ấy cẩn thận chăm sóc từng bệnh nhân.
- 她 细心地 照顾 着 每 一位 客人
- Cô ấy chăm sóc từng khách hàng một cách tỉ mỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
料›
照›
细›