Đọc nhanh: 繁博 (phồn bác). Ý nghĩa là: phổ biến; nhiều và rộng rãi (dẫn chứng).
繁博 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phổ biến; nhiều và rộng rãi (dẫn chứng)
(引证) 多而广泛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 繁博
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 人口 繁密
- dân số đông đúc
- 人越 博学 , 就 越 谦虚
- Người càng thông thái càng khiêm tốn.
- 事务 繁忙
- công việc bận rộn.
- 他 一直 努力 博得 成功
- Anh ấy luôn nỗ lực để đạt được thành công.
- 他 不断 学习 以博 知
- Anh ấy không ngừng học hỏi để trau dồi kiến thức.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 今后 的 工作 将 更加 繁忙
- Công việc sau này sẽ bận rộn hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
博›
繁›