Đọc nhanh: 古朴 (cổ phác). Ý nghĩa là: phong cách cổ xưa; cổ kính. Ví dụ : - 建筑风格古朴典雅。 phong cách kiến trúc thuần phác cổ xưa.. - 她设计的古朴式样服装不会过时。 Những bộ quần áo cổ kính do cô thiết kế sẽ không bao giờ lỗi mốt.
古朴 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phong cách cổ xưa; cổ kính
朴素而有古代的风格
- 建筑风格 古朴 典雅
- phong cách kiến trúc thuần phác cổ xưa.
- 她 设计 的 古朴 式样 服装 不会 过时
- Những bộ quần áo cổ kính do cô thiết kế sẽ không bao giờ lỗi mốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古朴
- 古塔 古树 相互 映衬 , 平添 了 古朴 的 韵味
- cổ tháp cổ thụ tôn vẻ đẹp cho nhau, tăng thêm thú vị cho phong cảnh cổ xưa.
- 形制 古朴
- hình dáng và cấu tạo theo phong cách cổ.
- 建筑风格 古朴 典雅
- phong cách kiến trúc thuần phác cổ xưa.
- 村头 一座 古朴 墅 庐
- Có một ngôi nhà tranh cổ xưa ở đầu làng.
- 万古流芳
- tiếng thơm muôn thuở; tiếng thơm muôn đời.
- 此地 尚存 古朴 遗风
- Di sản cổ xưa vẫn còn lưu lại ở đây.
- 中国 有句 古谚 , 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim
- 她 设计 的 古朴 式样 服装 不会 过时
- Những bộ quần áo cổ kính do cô thiết kế sẽ không bao giờ lỗi mốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›
朴›