Đọc nhanh: 豆蔻年华 (đậu khấu niên hoa). Ý nghĩa là: tuổi dậy thì; lứa tuổi dậy thì (của nữ).
豆蔻年华 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuổi dậy thì; lứa tuổi dậy thì (của nữ)
唐代杜牧《赠别》诗:'娉娉袅袅十三余,豆蔻梢头二月初'后来称女子十三四岁的年纪为豆蔻年华
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豆蔻年华
- 姜 、 肉豆蔻 、 肉桂 、 胡椒 、 丁香 都 是 常用 的 香料
- Gừng, hạt khổ sâm, quế, tiêu và đinh hương đều là các loại gia vị thường được sử dụng.
- 中华人民共和国 诞生 于 1949 年
- Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập vào năm 1949.
- 来 的 就是 刀锋 的 嘉年华
- Đó là lễ hội hóa trang của Blade đang đến.
- 中华民族 有 5000 多年 历史
- Dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 中华民族 有 5000 多年 的 历史
- dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 他 正 处在 青春年华
- Anh ấy đang ở độ tuổi thanh xuân.
- 嘉年华 的 坠机 事件 重现
- Đó là chuyến đi lễ hội một lần nữa!
- 在 中华民族 的 几千年 的 历史 中 , 产生 了 很多 的 民族英雄 和 革命领袖
- Lịch sử mấy ngàn năm của dân tộc Trung Hoa đã sản sinh ra rất nhiều vị lãnh tụ cách mạng và anh hùng dân tộc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
华›
年›
蔻›
豆›
thời đại hoàng kimthời hoàng kim; thời vàng son (của đời người)
hé nở
chớm nởtrong chồihé nở
gần đất xa trời; tuổi già sắp hết; ngọn nến sắp hết (những năm cuối của cuộc đời như ngọn đèn trước gió.)
cảnh già xế bóng; ánh chiều tà trên ngọn dâu, ngọn đa; thân kề miệng lỗ (ví với tuổi già như nắng sắp tắt)
hoa tàn ít bướm (ví với người phụ nữ già bị ruồng bỏ, như viên ngọc không còn đáng giá)
sinh thời (chỉ khoảng thời gian tồn tại của con người.)
Chỉ độ tuổi 40