Đọc nhanh: 爱荷华 (ái hà hoa). Ý nghĩa là: I-ô-oa Ai-âu-ơ; Iowa (năm 1846 được công nhận là tiểu bang 29 thuộc miền bắc nước Mỹ, viết tắt là IA hoặc Ia.); I-ô-oa; Ai-âu-ơ.
爱荷华 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. I-ô-oa Ai-âu-ơ; Iowa (năm 1846 được công nhận là tiểu bang 29 thuộc miền bắc nước Mỹ, viết tắt là IA hoặc Ia.); I-ô-oa; Ai-âu-ơ
美国中北部一州1846年它被接纳为第29个州它属于1803年路易斯安纳购置地的一部分,1838年被组建为一个独 立的地区在史前时期筑墩人居住在这一地区德梅因是首府亦是最大的城市
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱荷华
- 他 妻子 带 着 孩子 移居 到 了 爱达荷州
- Cô ấy đã đưa bọn trẻ và chuyển đến Idaho.
- 雨 后 荷花 显得 更加 润泽 可爱 了
- mưa xong, hoa sen càng thêm mượt mà đáng yêu.
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 我 爱 死 嘉年华 了
- Tôi là một fan hâm mộ lớn của lễ hội hóa trang
- 爱德华 是 我 朋友
- Edwards là bạn của tớ.
- 这些 大学生 风华正茂 , 令人 心爱
- Những bạn sinh viên đại học này đang ở thời kỳ hào hoa phong nhã, làm người khác quý mến.
- 被害人 名叫 克里斯托弗 · 爱德华兹
- Tên nạn nhân là Christopher Edwards.
- 小华 谈恋爱 的 事 在 班上 引起 轩然大波
- Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
华›
爱›
荷›