Đọc nhanh: 荒僻 (hoang tích). Ý nghĩa là: hoang vắng; hoang vu; hiu quạnh; quạnh quẽ. Ví dụ : - 荒僻的山区 vùng núi hoang vắng
荒僻 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoang vắng; hoang vu; hiu quạnh; quạnh quẽ
荒凉偏僻
- 荒僻 的 山区
- vùng núi hoang vắng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒僻
- 荒僻 的 山区
- vùng núi hoang vắng
- 驳斥 荒谬 的 论调
- bác bỏ luận điệu hoang đường
- 后山 较为 荒僻 , 游人 很少 涉足
- phía sau núi hoang vu hẻo lánh, rất ít khách du lịch đặt chân tới.
- 他们 肆意 焚林 开荒
- Họ tùy ý đốt rừng khai hoang.
- 他 学习 抓得 很 紧 , 从不 荒废 一点 功夫
- anh ấy học hành nghiêm túc, xưa nay chưa hề bỏ phí chút thời gian nào cả.
- 他 喜欢 探索 偏僻 的 地方
- Anh ấy thích khám phá những nơi hẻo lánh.
- 他 住 在 一个 偏僻 的 地方
- Anh ấy sống ở một nơi hẻo lánh.
- 他 开荒 时 无意 中 发现 了 一枚 古钱
- khi vỡ hoang, tình cờ ông ấy phát hiện được một đồng tiền cổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
僻›
荒›