Đọc nhanh: 春华秋实 (xuân hoa thu thực). Ý nghĩa là: không làm thì không có ăn; tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ; có làm thì mới có ăn, không dưng ai dễ đem phần đến cho; mùa xuân ra hoa, mùa thu kết quả (thường dùng để ví von), loè loẹt; màu mè; có tài văn chương; kiến thức uyên thâm.
春华秋实 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không làm thì không có ăn; tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ; có làm thì mới có ăn, không dưng ai dễ đem phần đến cho; mùa xuân ra hoa, mùa thu kết quả (thường dùng để ví von)
春天开花,秋天结果 (多用于比喻)
✪ 2. loè loẹt; màu mè; có tài văn chương; kiến thức uyên thâm
比喻文采各异或学问有成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春华秋实
- 春困 秋乏 夏 打盹
- Xuân khốn thu phạp, hạ đả truân nhân
- 春秋战国 时期
- Thời Xuân Thu Chiến Quốc.
- 春华秋实 , 没有 平日 辛苦 耕耘 , 哪有 今天 丰富 的 收获
- Xuân hoa thu thực, không trải qua những ngày cày cuốc khổ cực, sao có hôm nay thành quả bội thu.
- 他 从 海滨 回来 的 时候 给 我们 买 了 一些 华而不实 的 工艺品 做 礼物
- Khi anh ấy trở về từ bãi biển, anh ấy đã mua một số đồ thủ công hoa mỹ nhưng không thực tế làm quà cho chúng tôi.
- 他 的 文章 作风 朴实无华
- phong cách văn của anh ấy chân chất.
- 秋天 时 果实 开始 成熟
- Vào mùa thu quả bắt đầu chín.
- 春秋 佳 日 , 每作 郊游
- Vào các ngày hội mùa thu, mùa xuân hàng năm thường ra ngoại ô chơi.
- 他 正 处在 青春年华
- Anh ấy đang ở độ tuổi thanh xuân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
华›
实›
春›
秋›