Đọc nhanh: 繁乱 (phồn loạn). Ý nghĩa là: bề bộn; lộn xộn (công việc), bộn bề. Ví dụ : - 头绪繁乱 đầu mối lộn xộn
繁乱 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bề bộn; lộn xộn (công việc)
(事情) 多而杂乱
- 头绪 繁乱
- đầu mối lộn xộn
✪ 2. bộn bề
(事务) 繁杂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 繁乱
- 东西 乱堆 在 那里 怪 碍眼 的
- đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 头绪 繁乱
- đầu mối lộn xộn
- 不要 乱 淘 时间
- Đừng lãng phí thời gian bừa bãi.
- 春秋 末叶 战乱 频繁
- Cuối thời Xuân Thu, chiến tranh xảy ra thường xuyên.
- 不要 扰乱 课堂秩序
- Đừng quấy rối trật tự lớp học.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 工作 的 繁忙 让 他 心烦意乱
- Công việc bận rộn khiến anh ấy cảm thấy rối bời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
繁›