Đọc nhanh: 繁本 (phồn bổn). Ý nghĩa là: nguyên tác; bản gốc.
繁本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên tác; bản gốc
有多种版本的著作中内容、文字较多的版本;改写成简本或缩写本所根据的原本
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 繁本
- 这 本书 的 版本 繁多
- Quyển sách này có rất nhiều phiên bản.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 这 本书 的 更新 很 频繁
- Sách này được cập nhật rất thường xuyên.
- 资本家 为了 追求 高额 利润 , 驱遣 大量 童工 为 他们 做 繁重 的 劳动
- các nhà tư bản vì muốn có lợi nhuận cao, đã ép trẻ em làm việc nặng nhọc.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
繁›