Đọc nhanh: 索取 (sách thủ). Ý nghĩa là: đòi lấy; tìm lấy; đòi hỏi; yêu cầu. Ví dụ : - 客户索取了退款。 Khách hàng yêu cầu hoàn tiền.. - 她索取了合同的副本。 Cô ấy yêu cầu bản sao hợp đồng.. - 她索取了更多的时间。 Cô ấy đòi hỏi thêm thời gian.
索取 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đòi lấy; tìm lấy; đòi hỏi; yêu cầu
因为希望得到或收回而有所表示
- 客户 索取 了 退款
- Khách hàng yêu cầu hoàn tiền.
- 她 索取 了 合同 的 副本
- Cô ấy yêu cầu bản sao hợp đồng.
- 她 索取 了 更 多 的 时间
- Cô ấy đòi hỏi thêm thời gian.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 索取
- 索取
- đòi lấy.
- 不管怎样 都 要 争取 胜利
- Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.
- 我 已 去函 索取 商品目录
- Tôi đã viết thư để đòi hỏi danh mục sản phẩm.
- 客户 索取 了 退款
- Khách hàng yêu cầu hoàn tiền.
- 不要 以 外貌 取人
- Đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.
- 下雨 了 , 因此 取消 出行
- Trời mưa nên chuyến đi bị hủy.
- 她 索取 了 合同 的 副本
- Cô ấy yêu cầu bản sao hợp đồng.
- 她 索取 了 更 多 的 时间
- Cô ấy đòi hỏi thêm thời gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
索›
Yêu cầu; hỏi vềvòihỏinã
lấy ra; rút rachiết xuất; chắt lọc; tinh chế
để yêu cầutìm kiếm
dâng lên Chúa
Trao, Trao Cho (Trọng Trách, Sứ Mệnh)
ban ân; ban ơn; hạ huệ
Quyên Tiền, Quyên Góp, Quyên Mộ
Cho
Hiến Cho, Hiến Dâng, Đóng Góp (Đất Nước
Tặng
Cống Hiến
Dâng Tặng, Kính Dâng, Quyên Góp
tặng; biếu; lễbiếu xén
trả; trả lại; trao trảtrả về; hoàn lại
Tặng
Báo Đáp
Trả, Trả Lại
Hối Lộ
quà đáp lễ; quà tặng lại; tặng lại
Trình, Dâng, Thỉnh Cầu
Dâng hiến,thể hiện; cho đi
Cho, Giúp Cho
ca ngợitrình bày một cách trân trọngvới (sb's) lời khen ngợi