Đọc nhanh: 索求 (tác cầu). Ý nghĩa là: để yêu cầu, tìm kiếm.
索求 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để yêu cầu
to demand
✪ 2. tìm kiếm
to seek
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 索求
- 不求名利
- không cầu danh lợi.
- 麻索
- dây đay.
- 不假思索 ( 用不着 想 )
- chẳng suy nghĩ gì.
- 他 要求 索赔 损失
- Anh ấy yêu cầu bồi thường thiệt hại.
- 不要 宽纵 自己 , 要求 自己 越严 , 进步 就 越 快
- không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.
- 不 懂 的 事要 向 别人 求教
- những chuyện không biết phải nhờ người khác chỉ bảo.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 他 索赔 过高 反而 使 他 的 要求 无法 实现
- Việc yêu cầu bồi thường quá cao đã khiến cho ông ta không thể thực hiện được yêu cầu của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
求›
索›